VIETNAMESE

vô dụng

ENGLISH

useless

  
NOUN

/ˈjusləs/

Vô dụng là không dùng được vào việc gì cả.

Ví dụ

1.

Một người vô dụng là người vô tích sự, yếu đuối, hoặc ngu ngốc.

A useless person is ineffectual, weak, or stupid.

2.

Chúng ta không thể dựa vào một người vô dụng trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

A useless person cannot be relied on in any circumstances.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Vô dụng: useless

Tụt hậu: backward

Tha hóa: corruptible

Lưỡng lự: hesitant

Lạnh nhạt: cool

Yếu đuối: weak

Xảo quyệt: cunning