VIETNAMESE

vô đạo đức

vô tâm

ENGLISH

unprincipled

  
NOUN

/ənˈprɪnsəpəld/

conscienceless, unscrupulous, dishonest

Vô đạo đức đề cập đến sự vi phạm các tiêu chuẩn nhất định chi phối hành vi và ứng xử của con người.

Ví dụ

1.

Cô xem anh như một kẻ cơ hội vô đạo đức.

She saw him as an unprincipled opportunist.

2.

Ông ấy không nhận được bất kỳ sự tôn trọng nào từ mọi người bởi vì ông được coi là một chính trị gia vô đạo đức.

He has not gained any respect from people because he was regarded as an unprincipled politician.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Vô đạo đức: unprincipled

Vô duyên: graceless

Vô cảm: insensitive

Tham vọng: ambitious

Tự ti: unconfident

Trơ trẽn: shameless

Trẻ trâu: childish