VIETNAMESE
vận động viên
vận động viên
ENGLISH
athlete
NOUN
/ˈæˌθlit/
sportsman
Vận động viên là người chơi thể thao đạt tới trình độ nhất định.
Ví dụ
1.
Vận động viên là người thi đấu một hoặc nhiều môn thể thao liên quan đến thể lực, tốc độ hoặc sức bền.
An athlete is a person who competes in one or more sports that involve physical strength, speed or endurance.
2.
Các vận động viên có cơ bắp chắc khỏe.
The athlete has got powerful muscles.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết