VIETNAMESE

ủng hộ

thừa nhận

ENGLISH

support

  
NOUN

/səˈpɔrt/

advocate

Ủng hộ là tán thành và có sự giúp đỡ cho ai đó hoặc cho một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Tôi đang ủng hộ đội Pháp ở World Cup.

I'm supporting France in the World Cup.

2.

Đảng hoàn toàn ủng hộ dự luật cải cách phúc lợi mới.

The party fully supports new welfare reform bill.

Ghi chú

Chúng ta cùng học những từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như support, endorse, advocate nha!

- support (ủng hộ), thể hiện sự đồng ý mà không cần biết đúng sai: Efforts to reduce waste are strongly supported by environmental groups. (Các nỗ lực giảm thiểu chất thải được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ.)

- endorse (tán thành), đồng ý hoàn toàn với một điều gì đó: I wholeheartedly endorse his remarks. (Tôi hết lòng tán thành nhận xét của anh ấy.)

- advocate (tán đồng), việc tán dương bởi số đông: The group does not advocate the use of violence. (Nhóm không tán đồng việc sử dụng bạo lực.)