VIETNAMESE

tụt cảm xúc

mất hứng

ENGLISH

lose interest

  
NOUN

/luz ˈɪntrəst/

be over it

Tụt cảm xúc là tâm trạng trượt dốc về mặt cảm xúc, tâm trạng không tốt.

Ví dụ

1.

Nếu không được công nhận, mọi người sẽ tụt cảm xúc với thành công.

Without recognition, people lose interest of success.

2.

Họ tụt cảm xúc và bắt đầu rời đi.

They lose interest and start drifting away.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh nói về việc tụt cảm xúc nha!

- lose interest (tụt cảm xúc) Without recognition, people lose interest in success. (Nếu không được công nhận, mọi người sẽ tụt cảm xúc với thành công.)

- become weary of (cảm thấy mệt mỏi): You will soon become weary of living abroad. (Bạn sẽ sớm cảm thấy mệt mỏi khi sống ở nước ngoài.)

- be sick of it (phát ngán): She's always trying to pass the buck and I'm sick of it! (Cô ta lúc nào cũng bán cái và tôi phát ngán vì điều đó rồi.)