VIETNAMESE

trưởng thành

ENGLISH

mature

  
NOUN

/məˈʧʊr/

grown-up

Trưởng thành là khả năng thích ứng được với môi trường xã hội, nhận thức được thời gian và địa điểm chính xác để có những cư xử đúng mực và biết được khi nào nên làm gì, tùy theo hoàn cảnh và phụ thuộc vào nền văn hóa xã hội mà ta đang sống

Ví dụ

1.

Bộ váy khiến tôi trông trưởng thành hơn.

The dress makes me look more mature.

2.

Lucy tham khảo lời khuyên của những người anh trai trưởng thành.

Lucy consulted the advice of her adult brothers.

Ghi chú

Từ mature (tính từ) ngoài nghĩa là trưởng thành thì trong lĩnh vực marketing nó còn có nghĩa là một thị trường, ngành hoặc sản phẩm đã phát triển đến trạng thái cân bằng. Và một thị trường được coi là ở trạng thái cân bằng khi không có sự tăng trưởng đáng kể hoặc thiếu sự đổi mới.

Ví dụ: If a firm is in a mature market, it will be hard to generate growing returns to shareholders. (Nếu một công ty đang ở trong một thị trường trưởng thành, thì sẽ khó có thể tạo ra lợi nhuận ngày càng tăng cho các cổ đông)