VIETNAMESE
trường phổ thông trung học
trường trung học phổ thông, trường phổ thông
ENGLISH
high school
/haɪ skul/
Trường phổ thông trung học là trường có cập bậc cao hơn tiểu học, trung học cơ sở và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học.
Ví dụ
1.
Cô đã học xong ba năm trường phổ thông trung học và làm thư ký trong 18 ở một tòa án dân sự.
She finished three years of high school and worked for 18 years as a secretary in a civil court.
2.
Hầu hết học sinh tốt nghiệp trường phổ thông trung học bắt đầu sinh con trong vòng 5 năm sau khi rời ghế nhà trường ở độ tuổi gần 18.
Most of the high school graduates began childbearing within 5 years after leaving school at an approximate age of 18.
Ghi chú
Các loại trường học:
- public school (trường công lập)
- boarding school (trường nội trú)
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (tiểu học)
- junior high school (trung học cơ sở)
- high school (trung học phổ thông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết