VIETNAMESE

trẻ trâu

trẻ con

ENGLISH

childish

  
NOUN

/ˈʧaɪldɪʃ/

Trẻ trâu hay cách gọi khác là sửu nhi có thể hiểu đơn giản có nghĩa là nói đến những người ngông cuồng, thích thể hiện, cứ tỏ vẻ ta đây là đúng còn lại là sai hết.

Ví dụ

1.

Cô ấy không tận hưởng cơ hội này nên anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ dành cho những người khác - anh ấy thật trẻ trâu.

She is not enjoy the opportuninty so he thought he will give it for everyone else - he is really childish.

2.

Anh ấy bảo cô con gái 15 tuổi của mình đừng trẻ trâu như vậy!

He told his 15-year-old daughter not to be so childish!

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Trẻ trâu: childish

Tinh nghịch: naughty

Thụ động: passive

Thủ đoạn: cunning

Thô lỗ: rude

Thiếu tôn trọng: disrespectful

Tham lam: greedy