VIETNAMESE

tội lỗi

ENGLISH

guilty

  
NOUN

/sɪn/

Tội lỗi là một cảm giác xấu hổ vì bạn làm một điều gì đó mà bạn biết là không đúng hoặc là không làm một điều gì đó mà bạn nên làm.

Ví dụ

1.

Tôi gần như cảm thấy tội lỗi vì có quá nhiều điều tốt đẹp đang xảy ra với chúng tôi.

I feel almost guilty that so many good things are happening to us.

2.

Tôi cảm thấy tội lỗi và không thể ngủ được.

I had a guilty conscience and could not sleep.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số idiom trong tiếng Anh có dùng sin (tội lỗi) nha!

- do something for your sins (đền tội): In the next life she will turn into a pig for her sins. (Ở kiếp sau cô sẽ phải biến thành heo để đền tội.)

- hide a multitude of sins (che giấu): She has to move to another city to hide a multitude of sins. (Cô phải chuyển đến một thành phố khác để che giấu những điều tội lỗi.)

- miserable as sin (thảm thương): Living with a small amount of salary is miserable as sin. (Sống với đồng lương ít ỏi thì thật là thảm thương.)