VIETNAMESE

tóc mái

ENGLISH

bang

  
NOUN

/bæŋ/

Tóc mái là phần tóc ngắn được cắt riêng trước trán.

Ví dụ

1.

Tóc mái thường được kết hợp một cách tự nhiên trong nhiều kiểu tóc ngắn.

Bangs occur naturally in many styles of short hair-cuts.

2.

Hầu hết mọi người đều cắt tóc mái thẳng, họ cũng có thể uốn cong hoặc để mái rơi.

While most people cut their bangs straight, they may also shape them in an arc or leave them ragged.

Ghi chú

Bangs và fringe đều có nghĩa là tóc mái. Tuy nhiên, từ bangs được sử dụng ở Mỹ và Canada nhiều hơn, trong khi từ fringe được dùng nhiều ở Úc.