VIETNAMESE

tình yêu sét đánh

yêu từ cái nhìn đầu tiên

ENGLISH

love at first sight

  
NOUN

/lʌv æt fɜrst saɪt/

Tình yêu sét đánh là loại tình yêu đến rất nhanh, không ngờ đến được.

Ví dụ

1.

Đối với Sarah và Samuel, đó là tình yêu sét đánh và bây giừo họ đã quyết định cưới.

For Sarah and Samuel, it was love at first sight, and they have now decided to get married.

2.

Khi bạn gặp chồng mình, đó có phải là tình yêu sét đánh?

When you met your husband, was it love at first sight?

Ghi chú

Một số từ trong tiếng Anh dùng diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong tình yêu (love)

- tình đơn phương: unrequited love

- yêu xa: long-distance relationship

- tình yêu sét đánh: love at first sight