VIETNAMESE

tính thẩm mỹ

tính nghệ thuật

ENGLISH

aesthetic

  
NOUN

/ɛˈsθɛtɪk/

artistic

Tính thẩm mỹ là những rung động, xúc cảm thẩm mỹ của con người đối với thực tại, được thể hiện và củng cố bằng hoạt động thẩm mỹ, dưới mọi dạng thức, kể cả sáng tác nghệ thuật, kèm theo một năng lượng tinh thần tích cực.

Ví dụ

1.

Tính thẩm mỹ luôn được coi trọng.

Aesthetics are always appreciated.

2.

Lợi ích của việc bảo tồn là cả về tài chính và tính thẩm mỹ.

The benefits of conservation are both financial and aesthetic.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ viết khá giống nhau trong tiếng Anh nhưng không giống nhau về nghĩa là aesthetic và artistic nha!

- aesthetic (tính thẩm mỹ): So aesthetic is always important. (Vì vậy tính thẩm mỹ luôn được coi trọng.)

- artistic (tính nghệ thuật): She comes from a very artistic family. (Cô ấy xuất thân trong một gia đình rất nghệ thuật.)