VIETNAMESE

thiện chí

ENGLISH

goodwill

  
NOUN

/ˈgʊˈdwɪl/

Thiện chí là có ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn đi đến kết quả tốt khi giải quyết việc gì.

Ví dụ

1.

Tôi đã mời họ đi ăn tối để thể hiện thiện chí của mình.

I invited them a dinner to show my goodwill.

2.

Với thiện chí của cả hai bên, tôi chắc chắn rằng chúng ta có thể đạt được thỏa thuận.

With goodwill on both sides, I'm sure we can reach an agreement.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có từ Goodwill Industries. Đây là một tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ, thường thu thập quần áo cũ và những thứ không mong muốn khác và bán chúng với giá thấp trong các cửa hàng đặc biệt. Số tiền này được sử dụng để cung cấp việc làm, đào tạo và dịch vụ cho những người nghèo và không thể tìm được việc làm.