VIETNAMESE

thích

ưa thích, thích hơn

ENGLISH

like

  
NOUN

/laɪk/

fancy, prefer

Thích là sinh ra cảm giác mến một điều gì đó, cảm thấy có hứng thú và dành một sự quan tâm nhất định cho nó.

Ví dụ

1.

Bạn có thích ngôi nhà mời của họ không?

Do you like their new house?

2.

Tôi thích kiểu tóc mới của bạn.

I like your new haircut.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ like trong tiếng Anh nha

- thích: I like your new haircut. (Tôi thích kiểu tóc mới của bạn.)

- muốn: Would you like a drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

- ưa thích: I like my coffee strong. (Tôi ưa thích uống những loại cà phê đậm đà.)