VIETNAMESE

thích nhất

ENGLISH

like something the most

  
NOUN

/laɪk ˈsʌmθɪŋ ðə moʊst/

Thích nhất là ưa thích một thứ gì đó hơn tất cả các thứ còn lại

Ví dụ

1.

Tôi thích bộ phim đó nhất.

I like that movie the most.

2.

Sau một thời gian lưỡng lự thì đứa trẻ vẫn nói rằng nó thích dâu tây nhất.

After a long time hesitating, the kid still says that he likes strawberry the most.

Ghi chú

Một số cấu trúc câu trong tiếng Anh để nói về việc thích một thứ gi đó nhất trong tiếng Anh bạn nên biết nè!

- I like this the most. (Tôi thích cái này nhất).

- I prefer this over others. (Tôi thích cái này hơn tất cả những thứ kia.)

- Nothing can beat this for me. (Với tôi thì không gì có thể vượt qua thứ này được đâu.)