VIETNAMESE

thật lòng

thật tâm, chân thật

ENGLISH

honest

  
NOUN

/ˈɑnəst/

sincere

Thật lòng là từ tận trong trái tim, có thành ý một cách sâu sắc không giả dối.

Ví dụ

1.

Anh ấy có một câu trả lười thật lòng cho một câu hỏi khó.

He gave an honest answer to a difficult question.

2.

Một người thật lòng sẽ có rất nhiều bạn bè.

An honest person has a lot of friends.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Thật lòng: honest

Thẳng thắng: straightforward

Thân thiện: friendly

Tế nhị: subtle

Siêng năng: diligent

Sâu sắc: deep

Sáng suốt: insightful

Quyết đoán: decisive