VIETNAMESE

thành đạt

ENGLISH

successful

  
NOUN

/səkˈsɛsfəl/

Thành đạt là đạt được tầm nhìn mong ước và những tiềm năng đã định.

Ví dụ

1.

Một người đàn ông thành đạt là người nhận thấy được mục đích của mình và tạo ra một cuộc sống mà anh ta có thể thực hiện mục đích đó.

A successful man is one who finds his purpose and creates a life where he can fulfill that purpose.

2.

Trong mắt tôi, một người đàn ông thành đạt là người sẵn sàng bỏ việc khi nhận ra mình đang không theo đuổi được ước mơ của mình.

In my eyes, a successful man is one who is willing to quit his job when he realizes he is not pursuing his dream.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Thành công/đạt: successful

Năng suất: productive

Liêm chính: incorruptible

Khéo léo: skilful

Khao khát: desirable

Chủ động: proactive

Sáng tạo: creative

Am hiểu: savvy