VIETNAMESE

thần thái

ENGLISH

charisma

  
NOUN

/kəˈrɪzmə/

Thần thái là những biểu hiện bên ngoài như vẻ mặt, dáng đi, điệu bộ, cử chỉ của con người.

Ví dụ

1.

Garbo có thần thái đĩnh đạc đến mức bạn không thể rời mắt khỏi cô ấy.

Garbo had this great charisma that you couldn't take your eyes off her.

2.

Một nhà lãnh đạo cần có thần thái để vực dậy chính đảng.

A leader with real charisma is needed to revivify the political party.

Ghi chú

Thường thì trong tiếng Việt, mọi người hay khái quát rằng một tác phong tốt (good demeanor) và một thần thái đĩnh đạc (great charisma) sẽ làm nên sự quyến rũ (charm) của người đàn ông.