VIETNAMESE

tấm gương sáng

ENGLISH

role model

  
NOUN

/rəʊl ˈmɒdl/

Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo.

Ví dụ

1.

Cậu học sinh siêng năng là một tấm gương tốt cho các bạn còn lại trong lớp.

The diligent student is a role model to the rest of the class.

2.

Lòng dũng cảm của anh ta là một tấm gương sáng cho tất cả chúng ta noi theo.

His bravery should be a role model to all of us.

Ghi chú

Từ example ngoài nghĩa là ví dụ thì còn có nghĩa là tấm gương (hình mẫu) cho ai noi theo. Do đó chúng ta có thể dùng cụm to be a good example to somebody hoặc là to set a good example to somebody để diễn đạt ý nghĩa này nhé. Ngoài ra, các bạn cũng có thể dùng cụm role model (hình mẫu lý tưởng) nhé.

Ví dụ: I want to be a role model for my sister. (Tôi muốn trở thành một hình mẫu lý tưởng cho em gái mình.)