VIETNAMESE

sự chân thành

Sự thật tâm

ENGLISH

sincerity

  
NOUN

/sin'serəti/

Sự chân thành là có lòng chân thật, thật thà. Nếu một người chân thành làm cái gì đó người đó có ý thực sự muốn làm chứ không phải nói ba hoa.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã nói với sự chân thành tuyệt đối.

She spoke with total sincerity.

2.

Bất hạnh đóng vai trò như bài kiểm tra cho sự chân thành của bạn bè.

Misfortune tests the sincerity of friends.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự chân thành: sincerity

Sự hiếu học: studiousness

Phép lịch sự: politeness

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion