VIETNAMESE

sự bồi đắp

sự tích lũy

ENGLISH

accretion

  
NOUN

/əˈkriʃən/

accumulation

Sự bồi đắp là đem thêm, đắp thêm vào một thứ gì đó cho cao, cho vững.

Ví dụ

1.

Rặng san hô được tạo nên nhờ sự bồi đắp từ những vi sinh vật.

Coral reefs are created by accretion from microorganisms.

2.

Đá hình thành do sự bồi đắp chậm của đá vôi

Rocks formed by the slow accretion of limestone

Ghi chú

Ngoài accretion thì mình còn có thể dùng những từ này nha!

- pile (chồng): He had a pile of papers on his desk.

(Anh ấy có một chồng sách trên bàn.)

- accumulation (sự tích luỹ): Despite this accumulation of evidence, the government persisted in doing nothing.

(Bất chấp sự tích luỹ bằng chứng này, chính phủ vẫn không làm gì cả.)

- increase (gia tăng): Any increase in production would be helpful.

(Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ có ích.)