VIETNAMESE

sành điệu

sành sõi

ENGLISH

stylish

  
NOUN

/ˈstaɪlɪʃ/

​fashionable, attractive, classy

Sành điệu chính là một lối sống thời thượng, am hiểu các lĩnh vực từ ẩm thực, trang phục, tác phong phù hợp với xu thế của thời đại.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã mời một số nhà thiết kế sành điệu nhất đến sự kiện.

We invited some of the most stylish designers to the event.

2.

Cô đứng cùng một người đàn ông cao ráo, ưa nhìn với mặc quần jean sành điệu.

She stood with a tall, good-looking man, and stylish jeans.

Ghi chú

Từ stylish ngoài nghĩa chỉ người sành điệu thì còn thường được dùng với trang phục hoặc căn nhà.

Ví dụ: She wears stylish clothes. = She's a stylish dresser. (Cô ấy mặc quần áo sành điệu.)

a stylish apartment/house (một căn hộ / ngôi nhà phong cách)