VIETNAMESE

sẵn sàng

ENGLISH

ready

  
NOUN

/ˈrɛdi/

Sẵn sàng là ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã sẵn sàng để thay đổi.

We are ready to make changes.

2.

Anh ấy luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.

He's always ready to help his friends.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:

Mất tập trung: distracted

Say rượu: drunk

Sẵn sàng: ready

Chán nản: depressed

Cô lập: isolated

Tăng động: hyperactive

Thoải mái: relaxed