VIETNAMESE

rút tiền

rút tiền mặt

ENGLISH

withdraw money

  
NOUN

/wɪðˈdrɔ ˈmʌni/

withdraw cash

Rút tiền là việc thực hiện rút tiền giấy tại các điểm giao dịch ngân hàng.

Ví dụ

1.

Rút tiền và ăn sang chảnh một bữa tối nay thôi nào.

Withdraw money and have a fancy dinner tonight.

2.

Thẻ này cho phép người dùng rút tiền bất kỳ lúc nào trong ngày.

This card allows users to withdraw money at any time of the day.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ thường gặp trong cách sử dụng tiền tệ nhe!

- withdraw money: rút tiền (Let's withdraw some money and dine somewhere fancy tonight. - Rút tiền và ăn sang chảnh một bữa tối nay thôi nào.)

- collect money: thu tiền (She helps me collecting the money from the shop. - Cô ấy giúp tôi thu tiền từ tiệm.)

- save money: tiết kiệm tiền (The idea is to teach children to save money. - Ý tưởng của việc này là dạy trẻ con cách tiết kiệm tiền.)

- pay money: trả tiền (Do you think anybody will pay money? – Bạn nghĩ sẽ có ai chịu trả tiền không?)

- clear debt: cấn trừ/trả hết nợ (He has worked all winter long but could not clear the debt. - Ông ta làm việc suốt mùa đông mà không trả hết nợ.)