VIETNAMESE

quy hoạch chi tiết

qui hoạch chi tiết

ENGLISH

detailed planning

  
NOUN

/dɪˈteɪld ˈplænɪŋ/

Quy hoạch chi tiết là việc phân chia và xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, yêu cầu quản lý kiến trúc, cảnh quan của từng lô đất; bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết phải xác định giới hạn về chỉ tiêu sử dụng đất, dân số.

Detailed planning tasks must define limits on land use and population norms.

2.

Nội dung đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm việc xác định chỉ tiêu về dân số, hạ tầng xã hội.

The content of the detailed planning project includes the determination of population and social infrastructure targets.

Ghi chú

Một nghĩa khác của plan:

- kế hoạch (plan): Each candidate will be formally interviewed by four judges about their interests and future plans before a decision is made.

(Mỗi ứng cử viên sẽ được phỏng vấn chính thức bởi bốn giám khảo về sở thích và kế hoạch tương lai của họ trước khi đưa ra quyết định.)