VIETNAMESE
quản lý kho
quản lý kho hàng, quản lí kho
ENGLISH
warehouse manager
/ˈwɛrˌhaʊs ˈmænəʤər/
Quản lý kho là người có trách nhiệm tổ chức việc nhận, bảo quản và gửi hàng hóa nhập kho một cách an toàn và hiệu quả.
Ví dụ
1.
Nhân viên quản lý kho cần đảm bảo chất lượng và số lượng hàng hóa xuất nhập kho.
Warehouse managers need to ensure the quality and quantity of goods entering and leaving the warehouse.
2.
Kiểm tra thường xuyên định mức tồn kho tối thiểu là một nhiệm vụ của đội ngũ quản lý kho.
Regularly checking the minimum inventory level is a task of the warehouse managers.
Ghi chú
Cùng phân biệt manager và leader nha!
- Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.
- Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết