VIETNAMESE

hối hận

ăn năn, hối lỗi, nuối tiếc, cảm thấy nuối tiếc

ENGLISH

regret

  
VERB

/rəˈgrɛt/

repent

Hối hận là cảm thấy ăn năn, có lỗi về điều mình đã làm hoặc về những điều mình không thể làm.

Ví dụ

1.

Cô hối hận vì những lời mà cô đã nói.

She regretted the words she said.

2.

Tôi chưa bao giờ hối hận vì đã bỏ học đại học.

I never regretted dropping out of college.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của từ regret trong tiếng Anh nha!

- hối hận: She regretted the words the moment they were out of her mouth. (Cô hối hận vì những lời mà cô đã nói.)

- nuối tiếc: I regret that I never got to meet him in person. (Tôi cảm thấy nuối tiếc vì tôi chưa bao giờ được gặp trực tiếp anh ấy.)

- lấy làm tiếc: The airline regrets any inconvenience. (Hãng hàng không rất lấy làm tiếc về bất kỳ sự bất tiện nào.)