VIETNAMESE

noi gương

bắt chước

ENGLISH

imitate

  
NOUN

/ˈɪməˌteɪt/

mimic

Noi gương là làm theo những điều đúng điều tốt.

Ví dụ

1.

Một số ban nhạc trẻ cố gắng noi gương các thần tượng âm nhạc của họ trong quá khứ.

Some young bands try to imitate their musical idols of the past.

2.

Người Nhật không muốn noi gương theo các phong tục và thái độ xã hội phương Tây.

The Japanese have no wish to imitate Western social customs and attitudes.

Ghi chú

Phân biệt imitate (noi gương), mimic (bắt chước), mirror (sao chép)

- imitate dùng với ý tốt, học hỏi điểm tốt của ai đó (Younger brothers often imitate their big brothers and big sisters in the family.)

- mimic dùng với ý bắt chước hành động của ai đó để trêu chọc (Don’t mimic his action, he is not easy-going as you thought.)

- mirror dùng với ý làm một hành động tương tự, tương ứng với một hành động nào đó (What’s dangerous is that his followes mirrored his actions to a certain degree.)