VIETNAMESE

nhà thầu

thầu xây dựng

ENGLISH

contractor

  
NOUN

/ˈkɑnˌtræktər/

building contractor

Nhà thầu là đơn vị phụ trách hết, nhận hết tổng quan công việc nào đó, thường là trong lĩnh vực xây dựng.

Ví dụ

1.

Làm việc 24/7 là việc mà các nhà thầu công nghệ thông tin cần làm quen nếu họ muốn cạnh tranh.

Working 24/7 is something IT contractors grow used to if they want to compete.

2.

Các nhà thầu đưa ra một gói bảo hiểm hoàn tiền cho mọi công việc của họ.

The contractors offer a full money-back guarantee on all their work.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến contractor nhé:

a building contractor: nhà thầu xây dựng

a electrical contractor: nhà thầu điện

a defence contractor: người thầu quan tâm chính tới sự phát triển và sản xuất hệ thống phòng thủ.

a security contractor: các nhà khai thác hoạt động đặc biệt, được tuyển dụng để thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến an ninh cá nhân cho nhân viên ưu tiên của chính phủ.