VIETNAMESE

người nhiều chuyện

người lắm mồm

ENGLISH

talkative person

  
NOUN

/ˈtɔkətɪv ˈpɜrsən/

Người nhiều chuyện là người hay hóng hớt, nói nhiều và thích đi lôi chuyện của người khác ra nói

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người nhiều chuyện, bạn có thể trò chuyện với anh ấy về hầu hết mọi chủ đề.

He is a talkative person, you can chat with him about almost every topic.

2.

Một người nhiều chuyện luôn tò mò về cuộc sống cá nhân của người khác.

A talkative person is always curious about others' personal lives.

Ghi chú

Những người nhiều chuyện (talkative person) thường có một số đặc điểm đặc trưng như sau: thích chia sẻ (eager to share information), dễ gần (outgoing), curious (tò mò).