VIETNAMESE

người già

ENGLISH

elderly

  
NOUN

/ˈɛldərli/

Người già là những người trên 60 tuổi.

Ví dụ

1.

Thành phố đang xây dựng nhà ở mới cho người già.

The city is building new housing for the elderly.

2.

Hàng triệu người già sống trong cảnh nghèo đói.

Millions of elderly people live in poverty.

Ghi chú

Từ elderly có thể đóng 2 vai trò trong câu:

Tính từ: elderly (già)

Ví dụ: My father is rather elderly now and can't walk very fast. (Bố tôi nay đã khá già nên không đi nhanh được nữa.)

Danh từ: the elderly (những người già)

Ví dụ: The government should provide care for the elderly. (Chính phủ nên cung cấp dịch vụ chăm sóc cho những người già.)