VIETNAMESE

ngọt ngào

ENGLISH

sweet

  
NOUN

/swit/

luscious

Ngọt ngào là có vị như vị của đường, mật hoặc dùng chỉ lời nói hay, êm tai dễ nghe.

Ví dụ

1.

Những người ngọt ngào thường sẽ làm bất cứ điều gì họ có thể để làm cho những người xung quanh họ hạnh phúc.

Sweet people usually do whatever they can to make people around them happy.

2.

Bạn trông ngọt ngào trong bức ảnh này.

You look sweet in this photograph.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Ngọt ngào: sweet

Ngoan (ngoãn): obedient

Giản dị: simple

Mẫu mực: exemplary

Lương thiện: kind

Lịch lãm: gentle

Đảm đang: capable

Dịu dàng: tender