VIETNAMESE

nắm vững

hiểu biết rõ, nắm rõ

ENGLISH

grasp

  
NOUN

/græsp/

understand

Nắm vững là việc hiểu biết thấu đáo, có khả năng biểu đạt mạch lạc một vấn đề cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Họ đã không nắm vững được tầm quan trọng của lời nói của ông.

They failed to grasp the importance of his words.

2.

Cô ấy cảm thấy khó khăn khi phải nắm vững các khái niệm trừu tượng.

She finds it difficult to grasp abstract concepts.

Ghi chú

Phân biệt know (nắm rõ), grasp (nắm vững) và seize (nắm bắt)

- know chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó (I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.)

- grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó (The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này)

- seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội (You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.)