VIETNAMESE

mở mang tầm mắt

mở rộng tầm nhìn

ENGLISH

broaden the horizon

  
NOUN

/ˈbrɔːdn ðə həˈraɪzn/

Mở mang tầm mắt là mở rộng kiến thức, hiểu biết và kinh nghiệm của một người vượt ra ngoài những gì quen thuộc hoặc đã biết, để khám phá những ý tưởng, văn hóa, quan điểm và cơ hội mới.

Ví dụ

1.

Du lịch đến các quốc gia khác nhau có thể mở mang tầm mắt của bạn bằng cách đưa bạn đến với những nền văn hóa và lối sống mới.

Traveling to different countries can broaden your horizon by exposing you to new cultures and ways of life.

2.

Đọc sách về các chủ đề đa dạng có thể mở rộng chân trời của bạn bằng cách cung cấp cho bạn kiến thức và quan điểm mới.

Reading books on diverse topics can broaden your horizon by providing you with new knowledge and perspectives.

Ghi chú

Để nói về việc mở mang tầm mắt, trong tiếng Anh bạn có thể dùng những cụm từ sau nha!

- open your eyes: Please open your eyes and see things as they really are. (Làm ơn mở rộng tầm mắt và nhìn sự việc theo đúng bản chất của nó.)

- broaden the horizon: Embarking on a graduate career will broaden your horizons. (Bắt đầu việc học cao học sẽ mở ra cho bạn những chân trời mới.)

- expand the horizon: Getting to know more colleagues f during the trip expanded his horizons and had a positive impact to him. (Việc làm quen với nhiều đồng nghiệp hơn trong chuyến đi đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy và có tác động tích cực đến anh .)