VIETNAMESE

mê tín

dị đoan

ENGLISH

superstitious

  
NOUN

/ˌsupərˈstɪʃəs/

Mê tín là một cụm từ chỉ những niềm tin trong một mối quan hệ nhân quả siêu nhiên, một trong những sự kiện hay hành động sẽ dẫn đến các sự kiện hay hành động khác mà không có bất kỳ quá trình vật lý nào liên kết hai sự kiện như điềm báo, phù phép.

Ví dụ

1.

Jean cực kỳ mê tín và tin rằng màu xanh lá cây mang lại điềm gở.

Jean is extremely superstitious and believes the green brought bad luck.

2.

Càng lớn tuổi, bà ấy càng mê tín hơn.

She grew more superstitious as she got older.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ liên quan đến mê tín (superstitious) trong tiếng Anh nhé:

Prophecy: sự tiên tri

Myth: huyền thoại

Folklore: folklore

A fortune-teller: thầy bói