VIETNAMESE

mạnh mẽ

ENGLISH

strong

  
NOUN

/strɔŋ/

powerful

Mạnh mẽ là từ để chỉ người có ý chí, không biết sợ hãi, dám đương đầu với tất cả.

Ví dụ

1.

Ông ấy cần một người đàn ông mạnh mẽ để hỗ trợ và hướng dẫn ông ấy.

He needs a strong man to support and guide him.

2.

Mọi người có cảm xúc mạnh mẽ về vấn đề này.

People have strong feelings about this issue.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của nam giới gồm:

Mạnh mẽ: strong

Lịch lãm: gentle

Ga lăng: gallant

Hào phóng/Hào sảng: generous

Phong trần: rough