VIETNAMESE

lưu lượng nước

ENGLISH

water flow

  
NOUN

/ˈwɔtər floʊ/

Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian, Đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng.

Ví dụ

1.

Lưu lượng nước tăng đột ngột khiến sông tràn bờ.

The sudden increase in water flow caused the river to flood its banks.

2.

Lưu lượng nước trong hệ thống tưới được điều chỉnh để đảm bảo từng loại cây trồng nhận được lượng nước phù hợp.

The water flow in the irrigation system was adjusted to ensure that each crop received the appropriate amount of water.

Ghi chú

Đây là idiom phổ biến nhất với từ flow nè!

- go with the flow (trôi theo dòng chảy): If you go with the flow, you let things happen or let other people tell you what to do, rather than trying to control what happens yourself.

(Nếu như bạn "trôi theo dòng chảy", bạn để mọi chuyện diễn ra hoặc để mọi người bảo bạn phải làm gì hơn là tự mình cố gắng kiểm soát tình hình.)