VIETNAMESE

lượng mưa

ENGLISH

rainfall

  
NOUN

/ˈreɪnˌfɔl/

Lượng mưa là tổng lượng mưa rơi ở một khu vực cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể; một dịp khi mưa rơi.

Ví dụ

1.

Đã có lượng mưa dưới mức trung bình trong tháng này.

There has been below-average rainfall this month.

2.

Lượng mưa được đo trong khoảng thời gian ba tháng.

The rainfall was measured over three months.

Ghi chú

Family words của rain nè!

- rainy (nhiều mưa): I hate this rainy weather, it stains my new white pair of sneakers.

(Tôi ghét thời tiết nhiều mưa này, nó làm dơ đôi giày thể thao trắng mới mua của tôi.)

- raindrop (hạt mưa): The raindrops have left spots on the windows.

(Các hạt mưa đã để lại các vết đốm trên cửa sổ.)

- rainstorm (mưa bão): The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof.

(Trận mưa bão bất ngờ khiến mái nhà bị sụp.)