VIETNAMESE

lòng quyết tâm

Sự quyết tâm

ENGLISH

determination

  
NOUN

/dɪˌtɜrməˈneɪʃən/

Lòng quyết tâm là cảm giác kiên định việc gì với ý nhất thiết phải làm.

Ví dụ

1.

Cô ấy rất quyết tâm đạt được mục tiêu của mình.

She was full of determination to achieve her goals.

2.

Anh ấy đã thành công nhờ làm việc chăm chỉ và sự quyết tâm lớn.

He succeeded by hard work and sheer determination.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination

Lòng tin: trust

Lòng tự trọng: self-esteem