VIETNAMESE
lỗ chân lông
ENGLISH
pore
/pɔr/
Lỗ chân lông là những lỗ xuất hiện ngay gốc của chân lông.
Ví dụ
1.
Kích thước của lỗ chân lông được xác định bởi lượng dầu mà chúng tạo ra.
The size of your pores is determined by the amount of oil they produce.
2.
Anh ấy đã đổ mồ hôi tại mỗi lỗ chân lông.
He was sweating at every pore.
Ghi chú
Con người có hai loại lỗ chân lông khác nhau: lỗ chân lông dầu (oil pores) và lỗ chân lông mồ hôi (sweat pores).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết