VIETNAMESE

người leo trèo

ENGLISH

climber

  
NOUN

/ˈklaɪmər/

rock climber

Người leo trèo là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ những người đi leo núi hoặc leo tường đá, những cũng có thể dùng để chỉ những người leo vật thể khác.

Ví dụ

1.

Người leo trèo cây dừa đã thả 12 trái dừa xuống đất chỉ trong 1 lần trèo.

The coconut tree climber dropped 12 coconuts on the ground in just one climb.

2.

Người leo trèo nghiệp dư vẫn chưa muốn gỡ thiết bị an toàn khi leo vách đá.

Amateur climbers still don't want to take off their safety gear when climbing cliffs.

Ghi chú

Cùng phân biệt mountaineering và rock climbing nha! - Leo núi (Rock climbing) là một hoạt động cụ thể tập trung xung quanh những vách đá thẳng đứng (vertical cliffs). - Leo núi (Mountaineering) là một môn thể thao tổng hợp hơn tập trung vào việc chinh phục những ngọn núi (mountain summits).