VIETNAMESE

khôn lỏi

xảo quyệt

ENGLISH

crafty

  
NOUN

/ˈkræfti/

cunning, wily

Khôn lỏi là chỉ những người luôn muốn cái lợi trước mắt, người ta dùng mọi thủ đoạn để chiến thắng bằng mọi giá kể cả thủ đoạn đó có ảnh hưởng tới người khác hay không thì họ mặc kệ.

Ví dụ

1.

Những kẻ trộm mạng khôn lỏi đã phát hiện ra rằng chúng có thể đánh cắp rất nhiều tiền trong các vụ trộm ngân hàng điện tử với rất ít rủi ro.

Crafty cyber-thieves have found that they can steal a lot of money in electronic bank thefts with very little risk.

2.

Chuck quá khôn lỏi, quá cẩn thận nên không thể nào tự đưa mình vào tình thế nguy hiểm.

Chuck was too crafty, too careful to put himself in danger.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Khôn lỏi: crafty

Khó tính: fastidious

Keo kiệt: stingy

Ích kỷ: selfish

Hung dữ: cruel

Hời hợt: superficial

Cạnh tranh: competitive