VIETNAMESE

hướng thiện

ENGLISH

be inclined to the good

  
NOUN

/bi ɪnˈklaɪnd tu ðə gʊd/

Hướng thiện có nghĩa là có xu hướng tự nhiên hoặc khuynh hướng làm những gì đúng đắn, công bằng hoặc có lợi cho bản thân và người khác. Nó liên quan đến khuynh hướng đạo đức hoặc thái độ đánh giá cao lòng tốt và cố gắng thúc đẩy điều đó trong hành động và hành vi của một người.

Ví dụ

1.

Người hướng thiện có khả năng hành động với sự chính trực, tử tế và khao khát để làm thế giới tốt hơn.

Someone who is inclined to the good is likely to act with integrity, kindness, and a desire to make the world a better place.

2.

Hầu hết mọi người trong thời hiện đại đều thờ ơ và hiếm khi hướng thiện.

Most people in the modern social are indifferent and are rarely inclined to the good.

Ghi chú

Từ hướng thiện không có từ tương đương chính xác nghĩa trong tiếng Anh. Do đó chúng ta có thể hình thành một số cụm từ mang nghĩa tương tự và có thể truyền đạt được hết sắc thái của từ như:

be inclined to the good: có xu hướng làm việc tốt, việc thiện

rightly inclined/exposed individuals: những cá nhân làm việc tốt, việc thiện

do things for good: làm gì vì mục đích tốt đẹp

benevolent/kind: lương thiện/tốt bụng