VIETNAMESE

hình thức đào tạo

loại hình đào tạo

ENGLISH

type of training

  
NOUN

/taɪp ʌv ˈtreɪnɪŋ/

Hình thức đào tạo là cách thức tổ chức các chương trình học nhằm đào tạo và củng cố kiến thức cho người học, trang bị cho họ những kiến thức và trình độ chuyên môn nhất định liên quan tới chuyên ngành đang theo học.

Ví dụ

1.

Bạn có thể nghĩ ra bất kỳ hình thức đào tạo nào khác ngoài những gì chúng ta có ở đây không?

Can you think of any other types of training apart from what we have here?

2.

Hãy chọn một hình thức đào tạo phù hợp với thời gian biểu của bạn nhất.

Choose a type of training that suits your timetable best.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số hình thức đào tạo (type of training) ở bậc Đại học trong tiếng Anh nha!

- mass education program (hệ đào tạo đại trà)

- high quality program (hệ đào tạo chất lượng cao)

- honors program (hệ đào tạo cử nhân/kỹ sư tài năng)

- transnational program (hệ đào tạo liên kết)