VIETNAMESE
hệ đại học chính quy
hệ chính quy
ENGLISH
formal university
/ˈfɔrməl ˌjunəˈvɜrsəti/
formal training
Hệ đại học hệ chính quy là hệ đào tạo tập trung dành cho các thí sinh đạt kết quả tốt nhất ở các kỳ thi tuyển sinh chính thức hằng năm của các trường đại học trên toàn quốc. Các học sinh này phải tham gia thi và đỗ vào một trường đại học nào đó. Đại học chính quy học theo hình thức tập trung trên lớp.
Ví dụ
1.
Theo đuổi bằng cấp từ một hệ đại học chính quy có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và thăng tiến nghề nghiệp.
Pursuing a degree from a formal university can open up a wide range of career opportunities and professional advancement.
2.
Hệ đại học chính quy ở trường này chào đón sinh viên đến từ nhiều tỉnh thành khác nhau.
The formal university at this school welcomes students from many different provinces.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến một số hệ đào tạo chia theo cấp bậc nha!
- formal university system (hệ đại học chính quy)
- inter-university system (hệ liên thông)
- intermediate system (hệ trung cấp)
- second degree system (hệ văn bằng hai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết