VIETNAMESE

hả hê

hả dạ

ENGLISH

gloating

  
NOUN

/ˈgloʊtɪŋ/

Hả hê là vui sướng vì cảm thấy được hoàn toàn như ý muốn.

Ví dụ

1.

Vẻ hả hê trong mắt anh đã được thay thế bằng sự tò mò.

The gloating expression in his eyes had been replaced by curiosity.

2.

Những người tự do đang hả hê và ăn mừng khắp thị trấn.

The liberals are gloating and celebrating all over town.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh để diễn tả sự hả hê nha!

- gloating (hả hê)

- complacent (tự kiêu), dùng với nghĩa quá sức tự hào

- smug (thiển cận), dùng với nghĩa tự hào về những thứ mình không có

- conceited (tự phụ)

- proud (tự mãn), dùng với nghĩa quá tự hào không màng hậu quả