VIETNAMESE

giữ phong độ

giữ nhịp độ, theo kịp

ENGLISH

keep up with

  
NOUN

/kiːp ʌp wɪð/

Giữ phong độ là giữ được thành tích tốt như hiện tại.

Ví dụ

1.

Họ không nghĩ rằng họ phải giữ phong độ với hàng xóm của họ.

They don't think they must keep up with their neighbors.

2.

Chúng tôi phải giữ phong độ để theo kịp những học sinh xuất sắc này.

We have to work hard to keep up with these excellent students.

Ghi chú

Một số cụm từ được dùng với ‘keep up’ trong tiếng Anh bạn nên biết nè!

- keep up with somebody (giữ liên lạc): How many of your old school friends do you keep up with? (Bạn giữ liên lạc với bao nhiêu người bạn học cũ của mình?)

- keep up with good work (giữ phong độ): You are doing fine, just keep up with your good work! (Bạn đang làm tốt lắm, giữ phong độ này nha!)

- keep up with somebody’s pace (giữ tiến độ): I seriously cannot keep up with his pace, he works so effectively. (Tôi thật tình không thể giữ kịp tiến độ với anh ấy, anh ấy làm việc hiệu quả thật.)