VIETNAMESE

giỏi giang

giỏi

ENGLISH

good

  
NOUN

/gʊd/

Giỏi giang là tính từ chỉ một người nào đó tháo vát trong các công việc của họ, luôn làm tốt các nhiệm vụ trong công việc, học hành.

Ví dụ

1.

Anh ta có vẻ kiêu ngạo nhưng lại là một người đàn ông giỏi giang.

He seem pompous but is a good man.

2.

Gần như tất cả mọi người đều tin anh ấy vì anh ấy là một người đàn ông rất tốt.

Nearly all of people believe him because he is a good man.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả tính ham học/hiểu biết của một người có thể kể đến như:

Miệt mài: absorbed

Am hiểu: savvy

Hiểu biết nhiều: knowledgeable

Giỏi giang: good

Ham học hỏi: studious