VIETNAMESE

gian xảo

gian manh, xảo quyệt

ENGLISH

artful

  
NOUN

/ˈɑrtfəl/

crafty

Gian xảo là dối trá và lừa lọc.

Ví dụ

1.

Ông đã thể hiện mình là một chính trị gia gian xảo.

He has presented himself as a artful politician.

2.

Anh ta là một người gian xảo và tinh ranh, và tôi không thực sự tin tưởng anh ta.

He is an artful and cunning person, and I don’t really trust him.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tích cực của con người nhé:

Gian xảo: artful

Gia trưởng: paternalistic

Giả tạo: affected

Giả dối: deceitful

Độc tài: dictatorial

Độc ác: cruel

Dễ dãi: easy-going