VIETNAMESE

gấp rưỡi

gấp 1,5 lần

ENGLISH

half as much (many) again as

  
NOUN

/hæf əz mʌʧ (ˈmɛni) əˈgɛn æz/

one and a half times

Gấp rưỡi là để chỉ gấp 1,5 lần hay 3/2 lần của một số lượng hay mức độ nào đó.

Ví dụ

1.

Thu nhập của anh ấy gấp rưỡi tôi.

He earns half as much again as I do.

2.

Một căn hộ ở Luân Đôn mắc gấp rưỡi một căn hộ tương tự ở Paris.

A flat in London costs half as much again as a similar flat in Paris.

Ghi chú

Một số từ dùng để chỉ nhiều hơn trong tiếng Anh là:

- gấp rưỡi: half as much/ many again as

- gấp đôi: double, twofold, 2 times, twice

- gấp ba: triple, threefold, 3 times, triplex